THIẾT BỊ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH 4G ADS-Tracker ( 01) NĐ86

- Định vị trực tuyến theo thời gian thực
- Giám sát lộ trình theo phương tiện Online
- Kết nối mạng 4G theo QCVN 31:2014 (NĐ86)
- Đầu đọc Thẻ RFID định danh tài xế.
LẮP ĐẶT & BẢO HÀNH
Tích hợp với thiết bị định vị GPS | Bảo hành 01 năm
ĐA DẠNG TÍNH NĂNG PHẦN MỀM ADS JSC
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
Nhiệt độ | |
Hoạt động | -20÷85oC ±0.5% |
Lưu trữ | 0÷60oC |
Độ ẩm | 5÷95% |
ĐẶC TÍNH ĐIỆN VÀ TIÊU THỤ
Dải hoạt động | 9÷36VDC |
Điện áp cấp danh định | 12/24VDC |
Dòng tiêu thụ | Active: 48÷60mA |
Idle: 22÷24mA | |
GPS sleep: 10÷12mA | |
Chức năng bảo vệ | Chống ngắn mạch, quá dòng |
Triệt tiêu xung điện áp | |
Ngược cực | |
Nguồn dự phòng | Không |
Digital output | Dòng tải lớn nhất: 50mA |
Điện áp lớn nhất: 24VDC | |
Digital input | 0-36VDC |
Ngưỡng logic: 4V |
ĐẶC TẢ VẬT LÝ
Kích thước | 94.0 x 55.0 x 16.8 (mm) |
Trọng lượng | 63g |
Housing | Nhựa ABS + PC, không cháy |
Connector | Molex Micro-Fit3.0, 2×3 pin |
Antenna | Built-in |
SIM card | Nano SIM Card |
KẾT NỐI KHÔNG DÂY VÀ VỆ TINH
4G-LTE | |
Modem | SIMCOM A7672S |
Antena | Internal |
Băng tần | TDD-LTE: B34/B38/B39/B40/B41 |
FDD-LTE: B1/B3/B5/B8 | |
GSM/GPRS/EDGE: 900/1800 MHz | |
Data transfer | LTE CAT1: 10(DL)/5(UL) |
GPRS/EDGE: 236.8(DL)/236.8(UL) | |
SMS | Có |
Giao thức | TCP/IP |
GNSS | |
Module | SIMCOM A7672S |
Chipset | UC6226 |
Systems | GPS+Beidou |
Hiệu năng | Tracking: -160 dBm |
Reacquisition: -158 dBm | |
Cold starts: 28 s | |
Warm start: 26 s | |
Hot starts: <1s | |
Antenna | Built-in patch antenna ceramic with a high gain LNA |
Độ chính xác | < 10m |
RFID reader | |
Chipset | CR95HF |
Tần số | 13,553 ÷ 13,567 MHz |
Tiêu chuẩn | ISO/IEC 14443 Type A and B |
ISO/IEC 15693 (single or double subcarrier) | |
ISO/IEC 18092 | |
Phản xạ chính | ≤ 4,5 mW ERP |
Phán xạ giả | – Chế độ hoạt động: 0,67 μA/m |
(-3,5 dB μA/m) | |
– Chế độ chờ: 0,06 μA/m (-24,5 dB μA/m) | |
Khoảng cách đọc | Tối đa 3cm |
Thẻ tương thích | I.CODE SLI, TAG_IT |
QCVN | QCVN96:2014/BTTTT |
QCVN55:2010/BTTTT |
BỘ XỬ LÝ & LƯU TRỮ
CPU | |
Core | Arm® Cortex®R5 @ 832MHz. Chipset: ASR1603 |
Low-power | Có |
Internal Flash | 16MB |
PSRAM | 1.6MB |
HW unit | Serial Communication interfaces |
RTC | |
External Flash (8-32MB) | |
8MB (Mặc định) | EN25QH64A-104HIP/ESMT/ China |
W25Q64JWSSIQ/Winbond/Taiwan | |
GD25Q64ESIGR/GigaDevice/ China | |
GD25LQ64CSIG/GigaDevice/ China | |
EN25S64A/ESMT/China | |
16MB | W25Q128JVSIM/Winbond/ Taiwan |
EN25QH128A/ ESMT/ China | |
GD25LQ128DSIG/GigaDevice/China |
CẢM BIẾN TÍCH HỢP TRÊN BO MẠCH
Cảm biến gia tốc | 3 Trục gia tốc tuyến tính |
Dải đo 2÷16g độ phân giải cao 16bits | |
Cảm biến điện áp | Đo đạc điện áp đầu vào |
CỔNG KẾT NỐI TÍN HIỆU
Cổng A | |
Cấp nguồn VDC | 9-36VDC Nguồn cấp cho thiết bị |
2 x Đầu vào số | 1 Tín hiệu mức tích cực cao (ACC) |
1 Tín hiệu với mức tích cực có thể cấu hình được (ALT0) | |
1 x RS232 | 1 RS232 (TX, RX) |
Cổng B | |
2 x Đầu vào số | 1 Tín hiệu mức tích cực cao (Engine) |
1 Tín hiệu với mức tích cực có thể cấu hình được (ALT1) | |
1 x Đầu ra số | Mức tích cực thấp (DOUT) |
1 x Microphone | 1 Cổng tín hiệu thu âm thanh bằng microphone (Tùy chọn: mặc định không hàn) |
1 x Đầu vào tương tự | 1 Cổng tín hiệu analog 5V (Tùy chọn: mặc định không hàn) |
01 x COM (DB9 Male) | Cổng cấu hình và trích xuất dữ liệu |
CHỈ THỊ TRẠNG THÁI
Đèn Led | 4 Led: Driver, GNSS, CELLULAR, MEM |
Còi Bip | Có trên mạch |
SẢN PHẨM ADS JSC

Thiết bị GSHT hợp chuẩn QCVN31 4G ADS-Tracker01
THIẾT BỊ GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH 4G ADS-Tracker ( 01) NĐ86 Thiết bị Giám sát hành trình 4G ADS-Tracker (01) chuẩn bị nghị định 86. Các thông tin của thiết bị giám sát hành trình gửi về đều được lưu trữ lại trên Server Data (máy

Thiết bị GSHT có tích hợp Camera DF823
TỪ 01/10/2022, KHI ĐI ĐĂNG KIỂM CẦN PHẢI TRANG BỊ CAMERA THEO NGHỊ ĐỊNH 10 Thiết bị giám sát hành trình có tích hợp Camera Mobile DVR DF823 của A.D.S sẽ truyền dữ liệu về TCĐB theo: QCVN-31/2014/BGTVT (NĐ 86/2014/NĐ-CP), và TT-12/2020/BGTVT (NĐ 10/2020/NĐ-CP) All

Thiết bị GSHT có tích hợp Camera ADS-S01
YÊN TÂM KIỂM SOÁT MỌI LÚC MỌI LÚC MỌI NƠI ADS-S01 được thiết kế để giám sát hành trình ( tốc độ, hành trình, tài xế,…) Video định dạng 1080p (FullHD), 720p (HD) và CIF chuẩn nén H264/H265. Thiết bị truyền dữ liệu trên đa
